Wednesday, April 3, 2013

Các đơn vị đo lường quốc tế

3:50 AM


Hỏi: 01 Dặm, 01 hải lý, 01 ngựa, 01 Kw = bao nhiêu?
        01 ký vàng bằng bao nhiêu lượng vàng?

» Trả lời:
01 dặm = 1,609344km.
01 Hải lý = 1,852 km.
01 HP = 0,736kW
01 kW = 1,36 HP

Hải lý hoặc dặm biển (nautical mile - NM, International Nautical Mile - INM) là một đơn vị độ dài được dùng trong hoa tiêu hàng hải. Đây là độ dài của cung kinh tuyến trên bề mặt Trái Đất, tương ứng với một phút góc trên đường tròn lớn của nó.

1 Hải lý = 40000 km / (360 × 60) = 1,852 km

Dặm trên giờ là cách đọc tương đương của người Việt đối với câu tiếng Anh miles per hour, có ý nghĩa như là một đại lượng đo vận tốc. Nó biểu diễn số lượng dặm quốc tế đi được trong một giờ. Cách viết tắt phổ biến ngày nay là mph, mặc dù mi/h, sử dụng quy ước của SI để biểu diễn các đơn vị dẫn xuất, đôi khi cũng được sửdụng, đặc biệt là ở Mỹ. Đơn vị chuẩn của SI để đo vận tốc là m/s, mặc dù km/h thông thường cũng được sử dụng để thay thế cho mph.

1 mph tương đương với: 0,44704 m/s, đơn vị SI dẫn xuất 1,609344 km/h 22/15 = 1,4667 ft/s khoảng 0,868976 hải lý trên giờ.

Dặm trên giờ là một đơn vị sử dụng cho vận tốc giới hạn trên đường ở Mỹ và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Mã lực (thường gọi cách khác là: sức ngựa, hay HP - horse power) là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất. Nó được định nghĩa là công suất cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kgm/s.

Trong thực tế để chuyển đổi nhanh chóng giữa các đơn vị "mã lực" và "kW" (kilô watt), người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:

1 HP = 0,736kW ; hoặc 1 kW = 1,36 HP.

Ví dụ: Con tàu đánh cá có công suất là 300 mã lực, thì có nghĩa là có 300 x 0,736= 221 kW.


Các đơn vị đo lường của vàng

- Các đơn vị đo lường của Vàng: Trong ngành kim hoàn ở Việt Nam, khối lượng của vàng được tính theo đơn vị là cây (lượng hay lạng) hoặc là chỉ. Một cây vàng nặng 37,50 gram. Một chỉ bằng 1/10 cây vàng. Trên thị trường thế giới, vàng thường được tính theo đơn vị là ounce hay troy ounce. 1 ounce tương đương 31.103476 gram.

* Thị trường vàng thế giới
o Đơn vị yết giá (thông thường): USD/ounce
o 1 ounce = 1 troy ounce = 0.83 lượng
o 1 lượng = 1.20556 ounce

* Thị trường vàng trong nước
o Đơn vị yết giá: VND/lượng
o Công thức quy đổi giá vàng từ đơn vị tính USD/Oz thành đơn vị tính VND/lượng:

Giá vàng quy đổi (VND/lượng) = Giá vàng thế giới (USD/Oz) * 1.20556 * Tỷ giá USD/VND

Vàng, các kim loại quí và đá quí khác thường được đo bằng Troy Ounce. Đơn vị Troy là đơn vị đo có từ thời Trung cổ, tên của nó gắn liền với nơi nó đựoc biết đến lần đầu Troyes - nước Pháp.

Trên thế giới:
1 troy ounce = 31.1034768 grams.
1 troy ounce = 20 pennyweights (North American jewelery trade)
1 troy ounce = 120 carats
1 troy ounce = 155.52 metric carats (diamonds / precious stones).
3.75 troy ounces = 10 tolas (Indian sub-continent)

Tại Việt nam:
1 lượng vàng = 1,20556 troy ounces

1 Tấn (Metric Ton) = 32.150 troy ounces
1 Kilogam vàng (kilo) = 32,15 troy ounces
1 lượng vàng = 10 chỉ = 37,5 grams
Lượng vàng còn gọi là cây
1 lượng = 10 đồng cân = 1 cây
1 đồng cân = 1 chỉ = 3,78 gam
1kg (vàng) = 26,455 lượng = 264,55 chỉ

0 facebook-blogger:

Post a Comment

 
Toggle Footer